Bảng báo giá thang máy gia đình cập nhật mới nhất 2023
Giá thang máy gia đình tùy thuộc vào xuất xứ của từng loại. Với thang máy liên doanh giá từ 300.000.000 - 800.000.000 VNĐ, nhưng với dòng thang máy nhập khẩu với nhiều ưu điểm vượt trội có giá từ 1.000.000.000 - 2.000.000.000 VNĐ . Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về giá từng loại thang trong bài viết dưới đây
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ THANG MÁY GIA ĐÌNH
Trên thị trường hiện nay có 2 loại thang máy là thang máy nhập khẩu nguyên chiếc từ những thương hiệu nổi tiếng của nhiều quốc gia như Thụy Sĩ, Mỹ, Thụy Điển,... chất lượng đạt chuẩn châu Âu, thiết kế hiện đại và thanh máy liên doanh sản phẩm cấu thành từ những linh kiện nhập khẩu nước ngoài và một phần sẽ được sản xuất, gia công lắp ráp trong nước như cabin, cửa tầng, cửa cabin nên sẽ không đồng bộ về chất lượng, đồng thời thiết kế còn hạn chế. Do vậy thang máy nhập khẩu thường có giá cao hơn.
Với tải trọng càng lớn, các thông số thiết bị sẽ cao và mức chi phí bỏ ra cho thang máy này sẽ nhiều hơn. Do vậy tương ứng với mỗi tải trọng khác nhau là mức giá cũng khác nhau.
Thang máy được sản xuất với nhiều công nghệ như cáp kéo, thủy lực, chân không, trục vít,... Trong đó, công nghệ trục vít với thiết kế hiện đại, an toàn, vận hành ổn định, thân thiện với môi trường, không cần đối trọng, ít cần bảo dưỡng có giá thành cao hơn.
Các loại thang máy hiện nay được sản xuất với chất liệu đa dạng như kính cường lực, inox gương, inox hoa văn,.. và mỗi loại chất liệu sẽ có giá thành khách nhau. Nếu bạn sử dụng kính cường lực an toàn 2 lớp giá thành sẽ nhỉnh hơn các vật liệu khác vì có tính thẩm mỹ cao, khả năng lấy ánh sáng tốt, có thể ngắm nhìn cảnh quan bên ngoài khi di chuyển trong thang máy.
Table of Contents
1. Giá thang máy gia đình nhập khẩu bao nhiêu
Giá cả của thang máy gia đình với tải trọng từ 300 kg đến 500kg dòng nhập khẩu có giá từ 1.000.000.000 VNĐ, ngoài ra còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Hãy xem xét kỹ các yếu tố này để đánh giá mức giá đã phù hợp hay chưa.
Thông tin chi tiết |
Thang máy nhập khẩu tải trọng 300kg |
Thang máy gia đình 400 - 500kg |
Nguồn gốc, xuất xứ |
Thụy Điển, Đức, Mỹ |
|
Tải trọng |
300kg |
400-500kg |
Kích thước |
nhỏ nhất 1020 × 980mm lớn nhất 1520 × 1080 mm |
1320x1630mm đến 1520x1630 |
Tốc độ |
0,15m/s |
0,15m/s |
Số tầng phục vụ |
Tối đa 6 tầng |
Tối đa 6 tầng |
Giá thang máy |
Trên 1.000.000.000 VNĐ |
Ngoài ra thang máy gia đình nhập khẩu còn phụ thuộc vào các yếu tố dươi đây như:
- Xuất xứ: Thang máy gia đình nhập khẩu là sản phẩm được nhập khẩu nguyên chiếc từ những thương hiệu nổi tiếng của nhiều quốc gia như Nhật Bản, Trung Quốc, Thái Lan, Thụy Sĩ, Mỹ, Thụy Điển,...
- Cấu tạo máy: Thang máy được sản xuất với nhiều công nghệ như cáp kéo, thủy lực, chân không, trục vít,... Mỗi công nghệ sẽ có mức giá tương ứng khác nhau, do đó quý khách nên tham khảo kĩ phần cấu tạo máy để nắm được mức giá chung.
- Dòng điện máy: Dòng điện của thang máy gia đình thường là dòng điện 1 pha hoặc 3 pha, giá của thang máy dòng điện 1 pha luôn cao hơn 3 pha.
- Vật liệu làm thang máy: Với chất liệu làm cabin, giếng thang đa dạng như kính cường lực, inox gương, inox hoa văn,… nên mức giá cũng có sự đa dạng theo. Nếu bạn sử dụng kính cường lực và inox hoa văn, mức giá sẽ nhỉnh hơn các vật liệu khác do chúng có tính thẩm mỹ cao. Đặc biệt với kính cường lực, công trình sẽ có ánh sáng tốt hơn. người dùng vừa đi thang máy vừa có thể quan sát không gian xung quanh.
- Số tầng công trình làm thang máy: Đối với thang máy gia đình, số tầng công trình có thể là 3 tầng, 4 tầng hay 5 tầng,... Mức giá phụ thuộc vào số tầng của thang máy, số tầng thang máy phục vụ càng nhiều thì giá sẽ càng cao.
- Trọng lượng: Tải trọng của thang máy gia đình rơi vào khoảng 300kg, 450kg đến 500kg,... Với tải trọng càng lớn, các thông số thiết bị sẽ cao và mức chi phí bỏ ra cho thang máy này sẽ nhiều hơn. Do đó giá của thang máy cũng phụ thuộc vào mức tải trọng mà thang máy có thể chuyên chở.
- Chi phí vận chuyển thang máy: Thang máy cần được vận chuyển đến các gia đình có nhu cầu lắp đặt. Mức chi phí vận chuyển đến những công trình gần showroom, cửa hàng thang máy sẽ thấp hơn những công trình ở xa. Tuy nhiên, với dòng thang máy nhập khẩu chính hãng, khách hàng sẽ luôn được hỗ trợ với mức phí tối ưu nhất, giao động từ 1.000.000.000 VNĐ.
Chi phí vận chuyển cũng là một phần của giá thang máy
- Loại thang: Thang máy gia đình bao gồm 2 loại là:
- Thang máy gia đình có phòng máy
- Thang máy gia đình không có phòng máy.
- Mặc dù cùng nhà sản xuất, tải trọng, xuất xứ nhưng giá thang máy có phòng máy rẻ hơn so với không có phòng máy.
- Đối với thang máy không có phòng máy, gia chủ sẽ tiết kiệm được thời gian không phải xây phòng máy nhờ vào hệ thống trục vít của thang. Đây là tính năng đặc biệt của thang máy loại này nên giá thành sẽ nhỉnh hơn một chút so với thang máy gia đình có phòng máy.
- Giá thành: Giá thang máy nhập khẩu sẽ tùy thuộc vào xuất xứ và tải trọng mà mức giá dao động từ 600 triệu- 2 tỷ đồng
Ưu điểm
- Thang máy gia đình nhập khẩu mang tới cho người sử dụng công nghệ hiện đại, thông minh đồng thời đảm bảo tính an toàn cao.
- Chính sách bảo hành tốt, luôn được đảm bảo.
- Thiết kế tinh tế, sang trọng, hài hòa với từng không gian ngôi nhà.
Nhược điểm
- Sản phẩm thang máy gia đình nhập khẩu sẽ có mức giá cao hơn so với sản phẩm thang máy liên doanh.
Sự hài hòa, cân xứng với nhiều không gian khác nhau ngay cả khi công trình của bạn cần phải cải tạo để có thêm thang máy. Thang máy gia đình nhập khẩu rất thích hợp với những gia đình xây dựng biệt thự, penthouse, hoặc nhà cải tạo muốn nâng tầm không gian sang trọng.
2. Giá thang máy gia đình liên doanh
Cũng giống như dòng thang máy nhập khẩu, giá thang máy liên doanh tải trọng từ 300kg trên 500kg có giá từ 400.000.000 VNĐ - 8.000.000.000 VNĐ, cũng dựa theo những yếu tố cấu thành nên thang máy.
Thông tin |
Thang máy liên doanh 300kg |
Thang máy tải trọng 400 - 500kg |
Thang máy gia đình > 500kg |
Nguồn gốc, xuất xứ |
Các bộ phận của thang máy được nhập khẩu từ nước ngoài (Nhật Bản, Hàn Quốc), lắp ráp tại Việt Nam |
||
Tải trọng |
Tối đa 300kg |
400-500kg |
Trên 500kg |
Kích thước |
1500x1400mm |
từ 1600mm x 1500mm đến 1600mm x 1600mm |
1700mm x 1700mm |
Tốc độ |
1m/s |
0.7m/s – 1.5m/s |
0,7m/s đến 1,5m/s |
Số tầng phục vụ |
6 |
6 |
6 |
Số thành viên |
2-4 người |
5-7 người |
Trên 7 người |
Chiều cao tầng trên cùng |
3800mm |
3800mm |
3800mm |
Hố pit |
800mm |
800mm |
từ 1200mm |
Giá thang máy |
400 đến 500 triệu |
500 đến 600 triệu |
600 đến 800 triệu |
Lưu ý: Cibes Lift Việt Nam cung cấp thang máy Cibes chính hãng nhập khẩu, không cung cấp các dòng thang được mô tả trong bảng trên
- Xuất xứ: Thang máy liên doanh là dòng thang máy với linh kiện rời. Loại thang này được cấu thành từ những linh kiện nhập khẩu nước ngoài và một phần sẽ được sản xuất, gia công lắp ráp trong nước như cabin, cửa tầng, cửa cabin,…
- Cấu tạo máy: Tương tự như dòng thang máy nhập khẩu, thang máy liên doanh cũng có các công nghệ như ròng rọc, tời quấn, chân không, thủy lực, trục vít,... để khách hàng dễ dàng lựa chọn. Mỗi loại cấu tạo thang máy sẽ có mức giá tiền khác nhau.
- Dòng điện máy: Với dòng điện 1 pha thông dụng, dễ sử dụng nên những loại thang máy sử dụng dòng điện này sẽ có mức giá cao hơn dùng dòng điện 3 pha.
- Vật liệu làm thang máy: Vật liệu làm cabin hay giếng thang khác nhau thì mức giá tương ứng cũng khác.
- Số tầng công trình làm thang máy: Thang máy có nhiều tầng sẽ có mức giá cao hơn do chuyên chở được nhiều người hơn.
- Trọng lượng: Tương ứng với mỗi tải trọng khác nhau là mức giá cũng khác nhau. Trọng lượng 300kg, chở được 2 - 3 người/lượt, 450kg chở được 4 - 5 người/lượt, 500kg chở được 5 - 6 người/lượt. Hiển nhiên trọng tải lớn mức giá cũng sẽ cao hơn so với trọng tải nhỏ.
- Chi phí vận chuyển thang máy: Với những công trình lắp đặt xa, ở ngoại thành, giá sẽ cao hơn lắp đặt ở những công trình gần trung tâm những thành phố lớn.
- Loại thang máy: Thang máy gia đình liên doanh cũng có 2 loại là thang máy gia đình liên doanh có phòng máy và không có phòng máy. Thiết kế thang máy không phòng máy đem tới sự tiện lợi, không mất chi phí xây phòng máy, phù hợp với những không gian có chiều cao hạn chế, thời gian lắp đặt nhanh nên giá lớn hơn thang máy có phòng máy.
- Giá thành: Từ 300 triệu - 800 triệu đồng tùy thuộc vào từng nhà sản xuất, tải trọng
3. Báo giá các loại thang máy theo cấu tạo thang
Dựa trên yếu tố cấu tạo, quý khách có hai tùy chọn phổ biến nhất là thang có phòng máy và thang không có phòng máy. Loại thang có phòng máy sẽ cần thêm một không gian trống ở tầng trên cùng để chứa tủ điện và máy kéo. Mặc dù tốn thêm không gian và chi phí thi công, phòng máy được xây riêng sẽ giúp quá trình bảo trì, sửa chữa nếu gặp sự cố diễn ra thuận tiện.
Với loại thang không phòng máy, máy kéo sẽ tích hợp trong giếng thang và tủ điện đặt trước cửa tầng cao nhất. Nhờ tối ưu diện tích lắp đặt mà mẫu thang không phòng máy sẽ đặc biệt phù hợp với những công trình nhà phố, nhà cải tạo có diện tích nhỏ. Là loại thang thế hệ mới, thang máy không phòng máy mang thiết kế hiện đại, tiêu thụ điện năng ít nên có giá thành cao hơn so với mẫu thang có phòng máy.
Quý khách có thể tham khảo bảng giá dưới đây cho mẫu thang máy tiêu chuẩn 4 điểm dừng phổ biến nhất hiện nay:
Loại thang máy |
Thang máy gia đình |
Thang máy tải khách |
Không có phòng máy |
1 - 2 tỷ đồng |
Từ 1 tỷ đồng |
Có phòng máy |
500 triệu - 1,2 tỷ đồng |
Từ 800 triệu đồng |
4. Báo giá các loại thang máy theo công nghệ sử dụng
Với sự phát triển vượt trội của khoa học kỹ thuật, ngày càng có nhiều công nghệ thang máy được tạo ra nhằm mục đích mang đến người dùng những trải nghiệm tiên tiến và tiện nghi nhất. Ở Việt Nam hiện nay có 4 loại công nghệ phục vụ quá trình vận hành thang máy:
- Công nghệ trục vít: Hiện đại, tiên tiến với độ an toàn cao, tốc độ di chuyển ổn định. Công nghệ mới giúp giảm tần suất bảo trì, bảo dưỡng, đồng thời cung cấp đa dạng kích thước và tải trọng phù hợp với mọi công trình.
- Công nghệ cáp kéo: Đây là công nghệ duy nhất sử dụng được cho các tòa nhà cao tầng, hành trình tối đa 600m và tốc độ di chuyển nhanh. Tuy nhiên, loại thang máy này cần không gian để xây phòng máy, lắp hố pit, yêu cầu bảo trì liên tục để đảm bảo vận hành ổn định.
- Công nghệ thủy lực: An toàn và bền bỉ nhưng có giá thành cao và chi phí thi công cao. Bên cạnh đó, thang máy ứng dụng công nghệ thủy lực đòi hỏi hố pit có độ sâu, lớn nên không thể phù hợp với mọi loại công trình.
- Công nghệ chân không: Thường mang thiết kế khác biệt, độc đáo với hình trụ và kính bao bên ngoài, giúp người dùng có thể nhìn toàn cảnh khi di chuyển. Tuy nhiên thang máy chân không có tải trọng thấp và tốc độ di chuyển khá chậm.
Quý khách tham khảo bảng tổng hợp giá thành dựa trên công nghệ truyền động sử dụng cho thang máy 4 điểm dừng và 3 - 5 người sử dụng:
Loại thang máy |
Thang máy gia đình |
Thang máy tải khách |
Công nghệ trục vít |
800 triệu - 1,2 tỷ đồng |
- |
Công nghệ cáp kéo |
250 triệu - 1 tỷ đồng |
Từ 1 tỷ đồng |
Công nghệ thủy lực |
Từ 1 tỷ đồng |
- |
Công nghệ chân không |
900 triệu - 2 tỷ đồng |
- |
5. Báo giá các loại thang máy theo tải trọng
Các mẫu thang gia đình tải trọng nhỏ từ 300 - 400kg phù hợp cho 3 - 5 người. Mức 400 - 500kg có sức chứa tương đương 5 - 6 người, phục vụ nhu cầu di chuyển của thành viên trong nhà. Những chiếc thang lớn cho 5 - 8 người có tải trọng 500 - 600kg có thể sử dụng cho gia đình hoặc các văn phòng nhỏ. Ngoài ra, có những mẫu thang trên 600kg cho những công trình lớn như nhà cao tầng, trường học, bệnh viện,... với sức chứa lên tới 15 người.
Bảng giá tham khảo thang máy 4 điểm dừng theo từng loại tải trọng dưới đây sẽ giúp quý khách chọn được dòng thang phù hợp nhất:
Loại thang máy |
Thang máy gia đình |
Thang máy tải khách |
300 - 400kg |
150 triệu - 1,2 tỷ đồng |
- |
400 - 500kg |
250 triệu - 2 tỷ đồng |
- |
500 - 600kg |
300 triệu - trên 2 tỷ đồng |
Từ 800 triệu đồng |
Trên 600kg |
- |
Từ 1 tỷ đồng |
6. Chi phí lắp đặt cầu thang máy gia đình bao nhiêu tiền ?
Ngoài giá sản phẩm thang máy gia đình, thì khi lắp đặt gia chủ sẽ cần mất thêm một số chi phí khác. Tùy thuộc vào đơn vị lắp đặt thang máy sẽ có chi phí khác nhau.
6.1 Chi phí lắp đặt thang máy
Chi phí lắp thang máy thường bao gồm tư vấn, lên bản vẽ thiết kế, tư vấn xây dựng, lắp đặt thang máy và kiểm định bàn giao. Thông thường, việc lắp đặt thang máy sẽ được tính từ khi thiết bị được bàn giao tới công trình cho đến khi thang máy bắt đầu được đưa vào hoạt động. Tùy vào từng đơn vị sẽ có chi phí khác nhau, như khi khách hàng lắp đặt thang máy gia đình Cibes thì sẽ được miễn phí hoàn toàn chi phí lắp đặt giúp gia chủ tiết kiệm một khoản chi phí đáng kể.
Lắp đặt thang máy là khâu quan trọng vì nó liên quan đến tính thẩm mỹ đồng thời liên quan đến sự an toàn của khách hàng. Do đó, quý khách nên tìm kiếm những đơn vị cung cấp uy tín với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm để đảm bảo được những yếu tố trên.
Lắp đặt thang máy Cibes
6.2 Chi phí xây dựng hố thang máy với công trình mới
Xây dựng hố thang máy với công trình mới bao gồm làm cột bê tông, xây tường bao quanh. Đối với các công trình xây mới, thường thì vật liệu đã sẵn có và gia chủ đã bàn giao rõ ràng với đội xây dựng, vì vậy chi phí xây dựng không cao.Vì vậy, chi phí sẽ rơi vào khoảng từ 20.000.000 đến 40.000.000 triệu tùy vào kết cấu nhà và kích thước của hố thang.
6.3 Chi phí xây dựng hố thang máy với công trình cải tạo
Đối với công trình cải tạo, gia chủ thường được tư vấn lựa chọn hệ thống khung thép chịu lực cho thang máy. Hố thang thường được xây dựng bằng hệ khung thép, vỏ bọc kính, thạch cao hoặc aluminum. Vì vậy mức chi phí xây dựng hố thang sẽ tăng gấp 3-4 lần so với xây hố thang công trình mới, cụ thể là từ 80 đến 130 triệu.
KẾT LUẬN: Để tiết kiệm việc chi phí này khách hàng nên chọn dòng thang máy không phòng máy Cibes thiết kế thông minh, KHÔNG phòng máy, KHÔNG hố pit, giếng thang Cibes được thiết kế dạng mô đun tích hợp sẵn phù hợp với mọi gia đình từ nhà có diện tích hạn chế, nhà cải tạo, nhà hạn chế chiều cao đến nhà xây mới đều có thể đáp ứng được.
6.4 Chi phí cho việc ốp cửa thang máy
Ốp cửa thang là công đoạn cuối cùng khi lắp đặt thang máy. Có nhiều chất liệu ốp khác nhau như gạch mem, đá granite... mỗi loại có một mức giá khác nhau. Bạn có thể tham khảo để chọn chất liệu ốp phù hợp nhất theo nhu cầu và sở thích của bạn. Giá trung bình khoảng 1.000.000 đồng/m2 dành cho việc ốp thang máy.
7. Tổng chi phí sử dụng thang máy gia đình
Ngoài thông tin về báo giá thang máy gia đình, hẳn gia chủ cũng rất quan tâm đến các thông tin về chi phí sử dụng thang máy. Chi phí này bao gồm chi phí tiêu thụ điện năng của thang máy hàng tháng và chi phí bảo trì, bảo dưỡng thang máy định kỳ, hoặc khi có sự cố.
7.1 Chi phí tiêu thụ điện hàng tháng cho thang máy
Có một số yếu tố ảnh hưởng đến chi phí sử dụng điện thang máy gia đình hàng tháng như công suất - động cơ, công nghệ thang máy sử dụng, loại thang máy. Vì vậy, lựa chọn đúng thang máy phù hợp sẽ giúp gia chủ tiết kiệm được một khoản tiền điện không nhỏ.
- Tùy theo công suất, động cơ: Thang máy gia đình có công suất khoảng 2.2 KW hoặc 3.7 KW tùy thuộc vào loại động cơ, tần suất sử dụng thang máy sẽ có mức tiêu thụ điện năng khác nhau. Nhưng có thể thấy, năng lượng tiêu thụ điện tương đối ít, số tiền điện tăng khi sử dụng thêm thang máy chỉ khoảng 200.000 đến 300.000 đồng. Đây là mức giá hợp lý khi gia đình có thêm một thiết bị hiện đại, tiện lợi phục vụ cho việc đi lại, đặc biệt với người già và trẻ nhỏ.
- Tùy theo công nghệ như trục vít, cáp kéo, thủy lực: Thang máy sử dụng trục vít với công nghệ hiện đại, sẽ tiết kiệm điện hơn với thang máy cáp kéo, thang máy thủy lực.
- Tùy theo loại thang máy: Thang máy không phòng máy tiết kiệm được đến 45% điện năng sử dụng so với thang máy có phòng máy.
Có thể thấy, năng lượng tiêu thụ điện tương đối ít, số tiền điện tăng khi sử dụng thêm thang máy chỉ khoảng 200.000 đến 300.000 đồng. Đây là mức giá hợp lý khi trong gia đình có thêm một thiết bị hiện đại, tiện lợi phục vụ cho việc đi lại, đặc biệt với người già và trẻ nhỏ.
7.2 Chi phí bảo trì, bảo dưỡng
Bảo trì, bảo dưỡng thang máy cần phải được thực hiện định kỳ nhằm đảm bảo thang máy luôn hoạt động ổn định, êm ái, an toàn cho người sử dụng và sớm phát hiện nguy cơ, sự cố. Nếu thang máy đang trong thời gian bảo hành, bảo trì và bảo dưỡng thì sẽ được miễn phí hoàn toàn. Nếu hết thời gian bảo hành, khách hàng có thể tìm hiểu và ký hợp đồng bảo trì, bảo dưỡng, theo tháng, theo quý, theo năm với mức giá từ 200.000 - 2.000.000 VNĐ/lần tùy đơn vị.
Một số yếu tố có thể ảnh hưởng đến chi phí bảo trì, bảo dưỡng thang máy:
- Tần suất sử dụng thang máy: Nếu gia đình bạn dùng thang máy nhiều, thường xuyên thì sẽ phải bảo trì, bảo dưỡng nhiều lần hơn dẫn đến chi phí tăng lên.
- Thời gian thang máy được đưa vào sử dụng: Đối với thang máy mới vận hành 1-2 năm, thường thì sẽ không có quá nhiều vấn đề xảy ra, việc bảo trì, bảo dưỡng sẽ đơn giản hơn nên chi phí cũng khá thấp. Thang máy khi đã đi vào hoạt động từ 7-10 năm sẽ dễ bị cũ, hỏng, gặp nhiều vấn đề hơn nên chi phí bảo trì, bảo dưỡng cao hơn.
- Ngoài ra, nếu gia đình bạn sử dụng thang máy đúng theo hướng dẫn của hãng thì tuổi thọ thang cũng kéo dài, chi phí bảo trì, bảo dưỡng cũng giảm.
Chi phí bảo trì thang máy cũng khá đang kể nhưng bắt buộc phải làm
Bảo trì, bảo dưỡng thang máy cần phải được thực hiện theo định kỳ nhằm tối ưu hiệu suất hoạt động và đảm bảo độ an toàn, tin cậy của thang máy. Nếu thang máy đang trong thời gian bảo hành, chi phí sẽ được miễn phí hoàn toàn. Nếu hết thời gian bảo hành, khách hàng có thể ký hợp đồng bảo trì, bảo dưỡng, với mức giá khoảng 150.000 đồng/tháng.
Quý khách cũng cần quan tâm đến chi phí kiểm định và thay thế các thiết bị thang máy khi xảy ra lỗi hỏng. Tuy nhiên, với những sản phẩm thang máy đến từ những thương hiệu uy tín và được bảo hành chu đáo, khách hàng sẽ tiết kiệm được khoản chi phí này.
8. 5 yếu tố ảnh hưởng đến giá thang máy gia đình
Thang máy gia đình không có một mức giá chung mà giá sẽ được tính tùy theo từng sản phẩm cụ thể. Và những yếu tố ảnh hưởng tới giá thang máy gia đình cụ thể như sau:
Thông tin |
Chi tiết |
|
Xuất xứ, nguồn gốc |
Hiện nay có thang máy liên doanh và thang máy nhập khẩu. Thang máy gia đình nhập khẩu là sản phẩm được nhập khẩu nguyên chiếc từ những thương hiệu nổi tiếng của nhiều quốc gia như Thụy Sĩ, Mỹ, Thụy Điển,... chất lượng đạt chuẩn châu Âu, thiết kế hiện đại Thang máy liên doanh, sản phẩm cấu thành từ những linh kiện nhập khẩu nước ngoài và một phần sẽ được sản xuất, gia công lắp ráp trong nước như cabin, cửa tầng, cửa cabin nên sẽ không đồng bộ về chất lượng, đồng thời thiết kế còn hạn chế => Giá thang máy nhập khẩu cao hơn giá thang máy liên doanh |
|
Công nghệ sử dụng thang máy |
Thang máy được sản xuất với nhiều công nghệ như cáp kéo, thủy lực, chân không, trục vít,... Mỗi công nghệ sẽ có mức giá tương ứng khác nhau, nhưng công nghệ trục vít với thiết kế hiện đại, an toàn, vận hành ổn định, thân thiện với môi trường, không cần đối trọng, ít cần bảo dưỡng có giá thành cao hơn. |
|
Tải trọng |
Tương ứng với mỗi tải trọng khác nhau là mức giá cũng khác nhau. Trọng lượng 300kg, chở được 2 - 4 người/lượt, 40 - 500kg chở được 5 - 7 người/lượt. Với tải trọng càng lớn, các thông số thiết bị sẽ cao và mức chi phí bỏ ra cho thang máy này sẽ nhiều hơn. |
|
Cấu tạo, loại thang máy |
thang máy không phòng máy |
Thang máy không phòng máy, gia chủ sẽ tiết kiệm được chi phí xây phòng máy giúp, đồng thời sử dụng công nghệ trục vít hiện đại, tiên tiến, an toàn, êm ái khi vận hành, rất phù hợp gia đình có diện tích hạn chế, chiều cao tầng trên cùng hạn chế, nên giá thành cao hơn. |
thang máy có phòng máy |
Giá thành thấp hơn nhưng gia chủ sẽ phải xây dựng phòng máy. Đồng thời, chất lượng, công nghệ không bằng thang máy không phòng máy, và phải bảo hành, bảo dưỡng nhiều hơn. Đặc biệt với những gia đình có diện tích hạn chế, chiều cao tầng trên cùng thấp thì không thể lắp đặt dòng thang máy này nên sẽ có giá thành thấp hơn. |
|
Số điểm dừng, số tầng |
Đối với thang máy gia đình, số tầng công trình có thể là 3 tầng, 4 tầng hay 5 tầng,... Mức giá phụ thuộc vào số tầng của thang máy, số tầng thang máy phục vụ càng nhiều thì giá sẽ càng cao. |
|
Vật liệu làm thang máy |
Với chất liệu đa dạng như kính cường lực, inox gương, inox hoa văn,… sẽ có mức giá khác nhau. Nếu bạn sử dụng kính cường lực an toàn 2 lớp giá thành sẽ nhỉnh hơn các vật liệu khác vì có tính thẩm mỹ cao, khả năng lấy ánh sáng tốt, có thể ngắm nhìn cảnh quan bên ngoài khi di chuyển trong thang máy. |
|
Nội thất thang máy |
Nội thất thang máy là phần luôn được gia chủ chú trọng để tăng thêm vẻ sang trọng và tạo sự hài hòa với không gian. Nếu mua thang máy theo tiêu chuẩn cơ bản thì khách hàng chỉ cần thanh toán với giá niêm yết, còn khi có thêm những yêu cầu phát sinh về nội thất như: ốp đá, lắp thêm đèn chiếu sáng, tay vịn, bảng điều khiển...thì phải trả thêm phí cho những khoản này. Để tiết kiệm chi phí nội thất lắp thêm thang máy, quý khách hàng có thể chọn ngay dòng thang máy có thiết kế tinh tế, hiện đại như dòng Cibes Voyager V80 hoặc Cibes Air |
|
Kết cấu hố thang |
Kết cấu hố thang bằng bê tông sẽ rẻ hơn so với kết cấu hố thang bằng thép. Vì vậy quý khách nên chọn dòng thang máy không phòng máy, không hố pit hoặc hố pit nông chi 60mm của Cibes để tiết kiệm chi phí xây hố pít |
|
Địa điểm lắp đặt |
Với những công trình lắp đặt xa, ở ngoại thành, giá sẽ cao hơn lắp đặt ở những công trình gần trung tâm những thành phố lớn. |
9. 10 mẫu thang máy gia đình đẹp, sang trọng an toàn hiện nay
10. Lưu ý khi chọn mua thang máy gia đình
Có 4 điều bạn cần lưu ý khi lựa chọn thang máy cho gia đình mình: xác định mục đích lắp đặt, xem xét điều kiện kinh tế, lựa chọn loại thang máy gia đình và lựa chọn đơn vị lắp đặt.
- Nguồn gốc, xuất xứ: Tùy thuộc vào điều kiện kinh tế của gia đình, mà gia chủ lựa chọn loại thang máy gia đình phù hợp. Ví dụ, nếu kinh tế eo hẹp thì gia chủ có thể lựa chọn thang máy liên doanh có giá thành phải chăng. Còn nếu có điều kiện, chắc chắn bạn nên lựa chọn thang máy nhập khẩu nguyên chiếc của các thương hiệu nổi tiếng, uy tín trên thế giới.
- Tải trọng, kích thước: Gia chủ cần cân nhắc trong việc lắp đặt thang máy theo đúng số lượng thành viên để chọn tải trong, kích thước phù hợp. Thường thì thang máy gia đình sẽ phục vụ mục đích di chuyển trong tòa nhà từ 2-7 thành viên tùy từng tải trọng, với số tầng vừa phải (thường không quá 6 tầng).
- Loại thang máy gia đình: Gia chủ xem xét các yếu tố như chiều cao, diện tích ngôi nhà để lựa chọn thang máy có phòng máy hoặc không có phòng máy.
- Công nghệ sử dụng thang máy: Hiện nay có nhiều công nghệ sử dụng thang máy như công nghệ trục vít, cáp kéo, thủy lực…. Thì công nghệ trục vít sẽ có già thành cao hơn vì độ an toàn cao, hệ thống tín hiệu, bộ điều khiển nhạy bén. Đặc biệt sử dụng công nghệ trục vít không cần lắp đặt phòng máy, các trang thiết bị, máy kéo, tủ điện… đều được tích hợp trong giếng thang, không yêu cầu hố pit hoặc hố pit rất nông rất phù hợp gia đình có diện tích hạn chế, nhà cải tạo, gia đình có chiều cao tầng trên cùng hạn chế.
- Đơn vị lắp đặt: Nếu đặt niềm tin vào nhầm địa chỉ, gia chủ có thể sẽ gặp phải trải nghiệm không hài lòng với dịch vụ, chất lượng sản phẩm ảnh hưởng đến sự an toàn của người thân trong gia đình. Vì vậy, gia chủ cần tìm hiểu thật kỹ để lựa chọn đơn vị lắp đặt uy tín, đảm bảo chất lượng sản phẩm, chính sách bảo hành, bảo dưỡng rõ ràng để yên tâm khi sử dụng
11. Thương hiệu sản xuất thang máy gia đình an toàn, uy tín, chất lượng
Để sở hữu thang máy gia đình ưng ý nhất, gia chủ cần suy nghĩ thật kỹ càng khi lựa chọn đơn vị lắp đặt thang máy. Cibes Lift Việt Nam công ty con duy nhất tại Việt Nam của Tập đoàn Cibes Lift Group đơn vị đã sản xuất và lắp đặt hơn 70.000 chiếc thang, tối ưu trải nghiệm di chuyển của hàng triệu người trên toàn thế giới, tự hào là đơn vị đi đầu trong việc lắp đặt thang máy gia đình nhập khẩu nguyên chất lượng, uy tín, luôn sẵn sàng phục vụ và đáp ứng mọi nhu cầu của bạn.
Không chỉ cung cấp những sản phẩm thang máy gia đình thời thượng, hiện đại, vận hành êm ái, an toàn và có tính thẩm mỹ cao, Cibes Lift còn có dịch vụ hậu mãi vô cùng tốt dành cho khách hàng:
- Bảo hành: Thang máy gia đình Cibes có thời hạn bảo hành lên đến 36 tháng với thang máy lắp đặt trong nhà, và 12 tháng khi lắp đặt ngoài trời. Ngoài ra, gia chủ có thể kéo dài thời gian bảo hành từ 3 - 10 năm cho toàn bộ linh kiện bằng cách chi trả thêm phí với mức giá vô cùng hợp lý.
- Bảo trì: Cibes thực hiện dịch vụ bảo trì sản phẩm khoảng 2 - 4 lần/năm đây là tần suất bảo trì cần thiết cho mọi sản phẩm thang máy gia đình.
- Sửa chữa: Ngay sau khi nhận được báo lỗi từ khách hàng, nhân viên Cibes sẽ đến tận nơi kiểm tra, xác định nguyên nhân hỏng hóc. Nếu lỗi phát sinh từ phía nhà sản xuất và sản phẩm còn trong thời hạn bảo hành, Cibes sẽ tiến hành sửa chữa, thay thế miễn phí. Nếu lỗi phát sinh do khách hàng, nhân viên sẽ thông báo và đưa ra phương án tối ưu để giảm chi phí sửa chữa cho khách hàng.
Thang máy gia đình Cibes giải quyết nhu cầu đi lại an toàn và nhiều tiện ích khác
Trên đây là mọi thông tin bạn cần biết về giá thang máy gia đình mới nhất 2022. Với rất nhiều ưu điểm về sản phẩm, dịch vụ và chính sách, thang máy gia đình Cibes là sự lựa chọn hoàn hảo cho mọi khách hàng. Để nhận được báo giá thang máy gia đình chi tiết, đầy đủ nhất, khách hàng vui lòng liên hệ qua số Hotline 18001754 - 0899.50.38.38 hoặc tới 2 chi nhánh văn phòng tại địa chỉ:
- Showroom Hà Nội: P.303, Tầng 3, Tòa nhà HITC, 239 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Showroom HCM: Số 138, đường B2, phường An Lợi Đông, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.
- Showroom Đà Nẵng: số 438 Đường 2/9, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng.
> Xem thêm bài viết:
Đánh giá và bình luận
0 đánh giá
Bạn có nhận xét gì về bài viết này
Bằng cách đăng ký các thông tin trên, bạn đã đồng ý cho phép Công ty TNHH Cibes Lift Việt Nam thu thập, sử dụng, và xử lý dữ liệu cá nhân theo các quy định trong Chính Sách Bảo Mật của Công ty.